Liên hệ với chúng tôi

CIBA JAPAN GREASE MP1/2/3 là mỡ đa dụng cao cấp Lithium hydroxyl-stearat, đặc biệt công thức từ dầu gốc khoáng, lithium xà phòng hoá và các loại phụ gia để kiểm soát quá trình oxi hoá cho ứng dụng ở nhiệt độ và tải trọng vừa phải trong ngành ô tô và công nghiệp.

Đặc tính: Mỡ đa dụng, ứng dụng rộng rãi cho nhiều thiết bị và phương tiện. Chống gỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Kháng nước cao. Độ ổn định máy móc và hoá học cao. Chống tách dầu khi lưu trữ và cả khi sử dụng cao.

Ứng dụng: Dùng trong ngành ô tô và công nghiệp. Đa dụng trong ô tô, dùng trong khung xe, bánh xe, vòng vi, khớp nối trục và bi của hệ thống lái, hệ thống treo của xe khách, xe tải, máy kéo nông nghiệp. Ổ bi và ổ lăn trong công nghiệp.

Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn: NLGI 1/2/3.

Cảnh báo an toàn: Để theo chiều đứng của bao bì. Bảo quản trong nhà kho có mái che và ở nhiệt độ không quá 60oC. Tránh xa lửa, tia lửa điện và các vật liệu dễ cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật:

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử Kết quả
Cấp NLGI 3
Loại chất gây đặc Lithium
Bề mặt Nhẵn, bóng
Màu sắc Vàng
Loại dầu gốc Gốc khoáng
Độ nhớt động học ở ở 40oC của dầu gốc (cSt) ASTM D 445 130
Độ nhớt động học ở ở 100oC của dầu gốc (cSt) ASTM D 445 12
Độ xuyên kim không làm việc ở 25oC, 0.1 mm ASTM D 217 242
Độ xuyên kim làm việc ở 25oC, 0.1 mm ASTM D 217 240
Điểm nhỏ giọt (oC) ASTM D 566 Min 199
Ăn mòn tấm đồng, 24 giờ tại 100oC ASTM D 4048 1b
Rửa trôi bằng nước ở 380C, trong 1 giờ (%) ASTM D 1264 6
Thử nghiệm gỉ ASTM D 1743 Pass

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).

Bao bì:

– Xô 17 kg, lon 0.5 kg và phuy 180kg.
– Hoặc theo yêu cầu khách hàng.