Liên hệ với chúng tôi

JAPAN HYDRAULIC HVI là dầu thủy lực chỉ số độ nhớt cao siêu cấp với công nghệ chống mài mòn, chống trượt cắt và ổn định chỉ số độ nhớt tuyệt hảo, giúp duy trì khả năng bôi trơn và truyền động liên tục trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, nhiệt độ biến thiên rộng và thất thường.

Đặc tính:

Nhờ có chỉ số độ nhớt cao, cùng công nghệ chống trượt cắt dầu, giúp dầu luôn duy trì độ nhớt ổn định, phù hợp với hệ thống thủy lực tải trọng nặng, nhiệt độ làm việc biến thiên rộng. Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tuyệt hảo, giúp hệ thống thủy lực luôn được bảo vệ và kéo dài tuổi thọ. Có khả năng bền nhiệt và chống oxy hoá tốt, chống hình thành cặn bùn, cặn bám giúp kéo dài tuổi thọ dầu, đồng thời giúp hệ thống lọc dầu sạch hơn và giảm tần suất thay thế.

Ứng dụng:

Dùng trong hệ thống thủy lực yêu cầu độ nhớt thay đổi nhỏ, trong khi dao động nhiệt độ làm việc của hệ thống rộng, chịu tải trọng lớn và thời gian sử dụng kéo dài. Các thiết bị thủy lực di động ngoài trời: máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng, các xe vận tải xây dựng… Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, bánh răng hay piston, sử dụng trong điều kiện nhiệt độ biến thiên rộng trong công nghiệp.

Thành phần:

Dầu gốc tinh chế và hệ phụ gia tiên tiến nhất.

Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn:

ISO VG 32/46/68; ISO 6743-4: HV; DIN 51524: HVLP; Parker HF-0, HF-1, HF-2; Eaton M-2950-S, I-286-S3; MAG P68, P69, P70; Bosch Rexroth RE 90220;
ANSI/AGMA 9005-E02-RO; JCMAS P041 HK; GM LS-2; AIST 126, 127; SEB 181222.

Cảnh báo an toàn:

Để theo chiều đứng của bao bì. Bảo quản trong nhà kho có mái che và ở nhiệt độ không quá 60oC. Tránh xa lửa, tia lửa điện và các vật liệu dễ cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật:

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử 32 46 68
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.84-0.86 0.84-0.86 0.85-0.88
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) ASTM D 445 30-35 44-50 68-73
Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D 2270 Min 140 Min 140 Min 140
Nhiệt độ đông đặc (oC) ASTM D 97 Max -15 Max -15 Max -15
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) ASTM D 92 Min 200 Min 210 Min 220
Độ tạo bọt ở giai đoạn I (ml/ml) ASTM D 892 Max 10/0 Max 10/0 Max 10/0
Tính khử nhũ ở 54oC (Phút) ASTM D 1401 Max 5 Max 5 Max 10
Độ ổn định oxy hóa (Giờ) ASTM D 943 Min 10000 Min 10000 Min 10000

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).

Bao bì:

– Xô 18L và phuy 200L.
– Hoặc theo yêu cầu khách hàng.