Liên hệ với chúng tôi

JAPAN MCO SUPER EXTRA là dầu nhờn động cơ đốt trong 4 kỳ hiện đại, chất lượng cao được đặc chế cho động cơ xe gắn máy 4 thì với các phân tử bảo vệ chủ động. Các phân tử đặc biệt này bám chặt và bảo vệ thành phần thiết yếu của động cơ. Giúp tăng cường khả năng bôi trơn, làm mát và bảo vệ hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động.

Đặc tính:

  • Khả năng chống mài mòn, ăn mòn tuyệt đối.
  • Tính tẩy rửa và phân tán tốt, chống hình thành cặn lắng và mụi than trên từng chi tiết động cơ.
  • Tính năng bôi trơn và làm mát liên tục.
  • Độ bền nhiệt và khả năng chống oxy hoá tốt, giúp bảo vệ liên tục động cơ trong mọi điều kiện vận hành, giảm chu kì thay dầu và tiết kiệm chi phí.

Ứng dụng:

  • Dầu được khuyên dùng cho động dùng cho xe máy số 4 thì yêu cầu đạt cấp chất lượng API SL, JASO MA2-G3 có hệ thống ly hợp tự động hoặc côn tay, làm máy bằng không khí hoặc bằng nước, có yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng dầu nhớt để bảo đảm hiệu năng, tốc độ hoạt động và tuổi thọ động cơ. Các động cơ được khuyến nghị dùng dầu nhớt đạt tiêu chuẩn API SL và JASO MA2 từ các hãng danh tiếng: Honda, Yamaha, Suzuki, SYM, Kawasaki, KTM,…
  • Để đảm bảo hiệu quả nên thay dầu sau 2000 Km vận hành.

Thành phần:

Dầu gốc tinh chế và hệ phụ gia tiên tiến nhất.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

  • Dầu đáp ứng được các yêu cầu : SAE 10W-40; API SL; JASO MA2 -G3

Bảo quản và an toàn

  • Bảo quản trong nhà kho có mái che.
  • Nhiệt độ bảo quản không quá 60o
  • Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
  • Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.

Thông số kỹ thuật

STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử Kết quả
1 Tỷ trọng ở 150C, Kg/l ASTM D 4052 0.85 – 0.88
2 Độ nhớt động học ở 1000C, cSt ASTM D 445 14-16.3
3 Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D 2270 Min 110
4 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C ASTM D 92 Min 210
5 Nhiệt độ đông đặc, 0C ASTM D 97 Max -18
6 Trị số kiềm tổng, mgKOH/g ASTM D 2896 Min 6.0
7 Hàm lượng nước, %V ASTM D 95 Max 0.05
8 Độ tạo bọt ở 93.50C, ml/ml ASTM D 892 Max 10/0

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).

Bao bì:

  • Lon 1 Lít, 0.8 Lít hoặc theo yêu cầu của khách hàng.