JAPAN SUPER PCMO 40 là dầu động cơ gốc khoáng cao cấp được thiết kế cho các ô-tô, xe khách đời mới, vận hành ở tốc độ cao, tải trọng lớn, trong thời gian dài và liên tục.
Đặc tính:
Với công nghệ este tiên tiến nhất, giúp tạo màng dầu mỏng nhưng đồng đều và vững chắc trên bề mặt, chống ăn mòn, mài mòn, làm tăng tính bôi trơn, giúp tăng hiệu suất hoạt động của động cơ, đồng thời bảo vệ động cơ trong mọi điều kiện vận hành. Dầu có độ bền nhiệt, bền oxy hoá rất cao, giúp dầu luôn luôn duy trì hiệu quả bôi trơn, chống hình thành cặn, giúp động cơ hoạt động bền bỉ, giảm chu kì thay dầu và bảo dưỡng động cơ. Nhờ khả năng lưu động cao, giúp xe dễ dàng khởi động ở nhiệt độ thấp, đảm bảo tính tuần hoàn bôi trơn và làm mát khi ở nhiệt độ cao thích hợp cho các phương tiện phải làm việc trong thời gian dài và liên tục.
Ứng dụng:
Dầu được khuyên dùng cho động cơ ô-tô đời mới có sử dụng nạp khí tự nhiên hoặc turbo tăng áp của các hãng danh tiếng yêu cầu mức chất lượng SL: Toyota, Honda, BMW, Mercedes-Benz, Ford, Hyundai, Kia, Mazda, Nissan, Mitsubishi Motors, Das Auto… Để đảm bảo hiệu quả khi sử dụng nên thay dầu sau 8000 – 10000 Km vận hành.
Thành phần:
Dầu gốc tinh chế và hệ phụ gia tiên tiến nhất.
Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn:
SAE 15W-40 hoặc SAE 20W-50; API SL; ACEA A3/B3.
Cảnh báo an toàn:
Để theo chiều đứng của bao bì. Bảo quản trong nhà kho có mái che và ở nhiệt độ không quá 60oC. Tránh xa lửa, tia lửa điện và các vật liệu dễ cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 15W-40 | 20W-50 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.85-0.89 | 0.85-0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 14-16 | 19-21 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 110 | Min 110 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -24 | Max -15 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 230 | Min 230 |
Trị số kiềm tổng TBN (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 8.5 | Min 8.5 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bao bì:
– Bình 4L.
– Hoặc theo yêu cầu khách hàng.