JAPAN PCMO EXTRA 40 là dầu động cơ gốc tổng hợp siêu hạng được thiết kế cho các ô-tô đời mới, có hiệu suất hoạt động cao, tốc độ nhanh, tải trọng lớn, tiết kiệm nhiên liệu và đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải mới.
Đặc tính:
Sử dụng công nghệ dầu tổng hợp tinh khiết cùng hệ phụ gia tổng hợp este, đem lại hiệu quả bôi trơn vượt trội hoàn toàn so các dầu gốc tổng hợp hay gốc khoáng khác, tăng hiệu suất động cơ lên tới 25%, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu tới 20%. Nhờ khả năng bảo vệ chống ăn mòn, chống gỉ cực cao, chống hình thành cặn, đảm bảo độ kín giúp động cơ hoạt động tối đa công suất, êm ái và mạnh mẽ. Dầu có tính lưu động cao ở nhiệt độ thấp, giúp xe khởi động dễ dàng trong mọi điều kiện. Có độ bền nhiệt, bền oxy hoá rất cao nhờ sử dụng gốc tổng hợp, giúp dầu có thời gian sử dụng dài gấp đôi các dầu gốc khoáng khác, đảm bảo tính bôi trơn liên tục và lâu dài, giúp tăng tuổi độ động cơ.
Ứng dụng:
Dầu được khuyên dùng cho động cơ ô tô đời mới có sử dụng nạp khí tự nhiên hoặc turbo tăng áp của các hãng danh tiếng, yêu cầu mức chất lượng SN: Toyota, Honda, BMW, Mercedes-Benz, Ford, Hyundai, Kia, Mazda, Nissan, Mitsubishi Motors, Das Auto… phù hợp với tiêu chuẩn khí thải châu Âu: EURO IV, V, VI. Để đảm bảo hiệu quả khi sử dụng nên thay dầu sau 10000 – 13000 Km vận hành.
Thành phần:
Dầu gốc tinh chế và hệ phụ gia tiên tiến nhất.
Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn:
SAE 5W-40; API SN; ACEA A5/B5; ILSAC GF-5.
Cảnh báo an toàn:
Để theo chiều đứng của bao bì. Bảo quản trong nhà kho có mái che và ở nhiệt độ không quá 60oC. Tránh xa lửa, tia lửa điện và các vật liệu dễ cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | Kết quả |
---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.85-0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 14-16 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 110 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -30 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 210 |
Trị số kiềm tổng TBN (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 10.0 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bao bì:
– Bình 4L.
– Hoặc theo yêu cầu khách hàng.